Banner back to school 3

15 từ vựng chủ đề Personality Characteristics

Trong phần thi IELTS Speaking Part 2, mô tả người là chủ đề khá phổ biển, sau đây các bạn hãy cùng Vietop khám phá các từ vựng chủ đề Personality Characteristics mô tả tính cách để nâng band điểm nhé.

15 từ vựng chủ đề Personality Characteristics

15 từ vựng chủ đề Personality Characteristics
15 từ vựng chủ đề Personality Characteristics

1. Strict (adj): nghiêm khắc

My teacher was strict about things like homework.

My parents are very strict with their children.

2. Persistent (adj): bền bỉ, dai dẳng

I am very persistent when I want something.

You cannot succeed if you give up too soon. In other words, being persistent is a must.

3. Feminine (adj): nữ tính

That smile makes you look very feminine.

Women played a traditional femine role in VN in the past.

Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?

Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

4. Extrovert (adj): hướng ngoại

He’s pretty extrovert when he’s working.

My father is an extrovert person.

Xem thêm:

5. Introvert (adj): hướng nội

I am described as an introvert who speak little.

Being introvert doesn’t mean that you will not achieve success at work.

6. Talkative (adj): nói nhiều

My younger sister annoys me with her talkative trait.

I don’t like spending the whole evening talking with her. She’s very noisy and talkative.

7. Sociable (adj): hoà đồng, thích gần gũi mọi người

I am not feeling very sociable this evening.

She’s a sociable child who’ll talk to anyone.

8. Thoughful (adj): ân cần, chu đáo

It was very thoughful of you to send me these flowers.

My mother is very thoughtful, but sometimes I think she worries too much about unnessary things.

9. Kind (adj): tốt bụng

She is very kind because she is willing to give support to those who are in trouble.

You’ve been very kind.

10. Aggressive (adj): hung hăng

I don’t like agressive people. I love those who are relaxed and calm.

Agressive attitudes can kill you sooner or later.

11. Ambitious (adj): tham vọng

As a man, you need to be ambitious and persistent to achieve success.

They are very ambitious for their children. (They wanted them to be successful)

12. Gentle (adj): dịu dàng

My type is quiet and gentle men. They look so cool when they are in a relaxed and calm manner.

Her voice is very gentle, it melts my heart.

13. Artistic (adj): nghệ sĩ

She comes from a very artistic family.

My friend is always proud of her artistic abilities.

14. Bad-tempered (adj): nóng tính

She gets very bad-tempered when she’s tired.

Don’t married a man who is bad-tempered. It will ruin your whole life.

15. Charismatic (adj): đức tính gây được lòng tin

My husband is a charismatic leader in his workplace. That’s why he’s very successful in his career.

To become a president, you need to be highly charismatic person first.

Hy vọng với chủ đề từ vựng chủ đề Personality Characteristics trên đây sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình luyện thi IELTS, IELTS Vietop chúc các bạn ôn luyện IELTS đạt được kết quả cao. Nếu có thắc mắc gì bạn có thể để lại bình luận dưới đây nhé

Banner launching Moore

IELTS Vietop

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của IELTS Vietop sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Học chăm không bằng học đúng

Hơn 21.220 học viên đã đạt điểm IELTS mục tiêu nhờ vào lộ trình đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm 1/2 thời gian ôn luyện. Để lại thông tin ngay!😍

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

 

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h
Popup back to school 3
Ảnh giảm lệ phí thi IELTS tại IDP
Popup giới thiệu học viên