Banner back to school 2

Tổng hợp các dạng bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 6 kèm đáp án chi tiết 

Cố vấn học thuật

GV. Nguyễn Huy Hoàng - Overall

GV tại IELTS Vietop.


Bạn đã nắm vững kiến thức câu điều kiện loại 1 lớp 6? Đây là dạng câu điều kiện cơ bản và được sử dụng phổ biến nhất trong các tình huống giao tiếp và các bài tập trên lớp.

Và nếu bạn vẫn đang gặp khó khăn với dạng ngữ pháp này, mình sẽ giúp bạn giải đáp chi tiết tất cả kiến thức về câu điều kiện loại 1 lớp 6 tại bài viết dưới đây! 

Với bài viết này, bạn sẽ được phổ biến tổng quan kiến thức về: 

  • Định nghĩa, cấu trúc và cách dùng của câu điều kiện loại 1 lớp 6.
  • Các dấu hiệu nhận biết và cách dùng câu điều kiện loại 1 lớp 6 đúng với ngữ cảnh 
  • Các ví dụ thực tế và các lỗi sai thường gặp để tránh mắc phải.
  • Hệ thống các bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 6 có kèm đáp án chi tiết để bạn luyện tập.

Cùng mình bắt đầu nhé! 

1. Lý thuyết về câu điều kiện loại 1 lớp 6

Để thực hành bài tập thật nhuần nhuyễn, bạn hãy cùng mình ôn lại các kiến thức trọng tâm về câu điều kiện loại 1 lớp 6 nhé! 

Tóm tắt kiến thức 
1. Khái niệm: 
Câu điều kiện loại 1 được dùng để dự đoán những hành động, sự việc, tình huống có thể xảy ra trong tương lai khi đã có một điều kiện nhất định xảy ra trước. 
2. Công thức: 
Mệnh đề If (Nếu) (thì hiện tại đơn)
Mệnh đề chính (Thì) (thì tương lai đơn)
If + S + V (s/ es) …, S + will + V
hoặc: If + S + V (s/ es) …,S + can/ may/ might … + V-inf
– Cấu trúc câu điều kiện loại 1 dạng phủ định: If + S1 + tobe not/ don’t/ doesn’t + V-inf + O, S2 + will/ can/ may … + V-inf + O.
Lưu ý: “If not” có thể thay bằng “Unless” + S + thì hiện tại đơn 
– Cấu trúc câu điều kiện loại 1 đảo ngược
Khẳng định: Should + S + V-inf, S + will/ may/ can + V
Phủ định: Should + S + not + V-inf, S + will/ may/ can + V3.
3. Cách dùng: 
– Dùng để chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
– Dùng để đề nghị hay gợi ý.
– Dùng để cảnh báo hay hàm ý đe dọa.

Cùng xem lý thuyết về câu điều kiện loại 1 lớp 6 mà mình tóm tắt dưới ảnh bên dưới nhé: 

Tổng hợp công thức câu điều kiện loại 1
Tổng hợp công thức câu điều kiện loại 1

Xem thêm các bài tập khác:

Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?

Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

2. Bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 6 

Tại đây, bạn hãy cùng mình thực hành luyện tập ngữ pháp câu điều kiện loại 1 lớp 6 qua các dạng bài tập thường gặp nhé! 

Các dạng bài tập đều được mình bổ sung thêm phần đáp án có giải thích chi tiết, nên bạn có thể tự giác làm bài và đối chiếu đáp án để hiểu sâu hơn về câu điều kiện loại 1. Các dạng bài tập sẽ bao gồm:

  • Hoàn thành câu bằng cách chia động từ trong ngoặc. 
  • Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa. 
  • Viết lại câu theo cấu trúc câu điều kiện loại 1 sao cho nghĩa không đổi. 
  • Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 1.

Exercise 1: Complete the sentences with the verbs in brackets

(Bài tập 1: Hoàn thành câu bằng cách chia động từ trong ngoặc)

Complete the sentences with the verbs in brackets
Complete the sentences with the verbs in brackets
  1. We ………. dinner if we arrive so late. (not have) 
  2. I’ll sell the piano if I ………. some money. (need) 
  3. Sue will be unhappy if she ………. any present. (not get) 
  4. I can lend you some money if you ………. it back soon. (give) 
  5. I ………. you know if you don’t promise not to tell anyone. (not let) 
  6. Even if I ………. to talk to him, he won’t listen. (try) 
  7. It won’t be possible unless they ………. us. (help) 
  8. If you ………. a bath, there will be no hot water left. (have) 
  9. She won’t be slim if she …………. eating so much chocolate. (not stop) 
  10. The tea ………… strong enough if you don’t use three teabags. (not be)
Đáp án Giải thích 
1. won’t haveỞ đây, mệnh đề If đứng sau, mệnh đề chính đứng trước công thức, ta có chủ ngữ “We” + “will not/ won’t + have”.
2. needMệnh đề If động từ “need” giữ nguyên bởi có chủ ngữ là “I”.
3. doesn’t get Mệnh đề If động từ “get” chia thì hiện tại đơn là “doesn’t get” bởi chủ ngữ là “She” .
4. give Dạng biến thể của câu điều kiện loại 1, ở đây ta chia động từ hiện tại đơn cho cả hai vế, vì vậy “give” giữ nguyên.
5. won’t let Mệnh đề chính với động từ “not let” ta có: “will not/ won’t let” + S2 …
6. tryMệnh đề If động từ “try” giữ nguyên bởi có chủ ngữ là “I”.
7. help Ở đây “Unless” được dùng thay cho “If not”. Mệnh đề “Unless” động từ “help” giữ nguyên bởi có chủ ngữ là “they”.
8. have Mệnh đề If động từ “have” giữ nguyên bởi có chủ ngữ là “you”.
9. doesn’t stop Mệnh đề If động từ “not stop” chia thì hiện tại đơn là “doesn’t stop” bởi chủ ngữ là “She”.
10. won’t be Mệnh đề chính với động từ “not be” ta có: “will not/ won’t be + S2 …”.

Exercise 2: Arrange those conditional sentences with the following hints

(Bài tập 2: Sắp xếp thành câu có nghĩa) 

Arrange the words correctly
Arrange the words correctly

1. she/ pass/ Linda/ If/ the exam/ will/ studies/ harder.

=> ………………………………………………………….

2. will/ you/ If/ come/ the party/ to/ play/ we/ together.

=> ………………………………………………………….

3. the bus/ If/ catch/ late/ won’t/ at/ school/ be/ we/ on time.

=> ………………………………………………………….

4. If/ rains/ tomorrow/ it/ picnic/ have/ won’t/ we/ a.

=> ………………………………………………………….

5. the movie/ the tickets/ If/ buy,/ we/ can/ watch.

=> ………………………………………………………….

6. the cake/ finish,/ we/ can/ eat/ If/ dinner/ early,/ for dessert.

=> ………………………………………………………….

7. will/ keep/ Ice cream/ don’t/ if/ fridge/ you/ melt/ in/ the/ it.

=> ………………………………………………………….

8. the party/ bring/ If/ snacks,/ everyone/ will/ enjoy/ the.

=> ………………………………………………………….

9. the invitation/ receive,/ If/ we/ attend/ the event.

=> ………………………………………………………….

10. Hung/ helps/ If/ Lan,/ she/ be/ grateful.

=> ………………………………………………………….

1. If Linda studies harder, she will pass the exam. 

=> Giải thích: Nếu Linda học hành chăm chỉ hơn, cô ấy sẽ vượt qua bài thi.

2. If you come to the party, we will play together. 

=> Giải thích: Nếu bạn đến bữa tiệc, chúng ta sẽ cùng chơi với nhau.

3. If we catch the bus late, we won’t be at school on time.

=> Giải thích: Nếu chúng ta bắt xe bus muộn, chúng ta sẽ không thể đến trường đúng giờ.

4. If it rains tomorrow, we won’t have a picnic.

=> Giải thích: Nếu ngày mai mưa, chúng ta sẽ không đi picnic. 

5. If we buy the tickets, we can watch the movie.

=> Giải thích: Nếu chúng ta mua vé, chúng ta có thể xem phim.

6. If we finish dinner early, we can eat the cake for dessert

=> Giải thích: Nếu chúng ta ăn tối xong sớm, chúng ta có thể ăn thêm bánh tráng miệng.

7. Ice cream will melt if you don’t keep it in the fridge. 

=> Giải thích: Kem sẽ chảy nếu bạn không để nó vào trong tủ lạnh.

8. If you bring snacks to the party, everyone will enjoy them.

=> Giải thích: Nếu bạn mang đồ ăn vặt đến bữa tiệc, mọi người sẽ thích chúng lắm.

9. If we receive the invitation, we will attend the event.

=> Giải thích: Nếu chúng ta nhận được lời mời, chúng ta sẽ đến dự sự kiện.

10. If Hùng helps Lan, she will be grateful.

=> Giải thích: Nếu Hùng giúp đỡ Lan, cô ấy sẽ biết ơn lắm.

Exercise 3: Rewrite the sentences and keep the same meaning

(Bài tập 3: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)

Rewrite the sentences without changing the meaning
Rewrite the sentences without changing the meaning

1. We’ll have a nap after lunch. We’ll be sleepy. 

=> We’ll have a nap after lunch if we ………. sleepy. 

2. I won’t know his phone number. I won’t be able to give him a ring. 

=> If I ………. his phone number, I won’t be able to give him a ring. 

3. John will be at work. He won’t go with us. 

=> As long as John ………. at work, he won’t go with us. 

4. He won’t like the monitor. He can send it back to the shop. 

=> If he ………. the T-shirt, he can send it back to the shop. 

5. We can’t help you. We won’t have enough time. 

=> We can’t help you if we ………. enough time. 

1. We’ll have a nap after lunch if we are sleepy.

=> Giải thích: Mệnh đề If chia động từ theo thì hiện tại đơn, vì vậy ta có “if we are sleepy”

2. If I don’t know his phone number, I won’t be able to give him a ring. 

=> Giải thích: Mệnh đề If chia động từ theo thì hiện tại đơn, vì vậy ta có “If I do not/ don’t know his phone number, …”.

3. As long as John is at work, he won’t go with us.

=> Giải thích: Ở đây, mệnh đề If được dùng bằng “As long as” (Chỉ cần là …), ta vẫn chia theo thì hiện tại đơn là “… John is at work, …”

4. If he doesn’t like the T-shirt, he can send it back to the shop.

=> Giải thích: Mệnh đề If chia động từ theo thì hiện tại đơn, vì vậy ta có “If he doesn’t like the T-shirt, …”.

5. We can’t help you if we don’t have enough time. 

=> Giải thích: Ở đây dùng biến thể của câu điều kiện loại 1 với động từ khuyết thiếu “can/ can’t”. Mệnh đề If ta vẫn chia thì hiện tại đơn, là “… if we don’t have enough time.”

Exercise 4: Underline mistakes and correct them. 

(Bài tập 4: Chỉ ra lỗi sai và sửa lại cho đúng) 

Underline mistakes and correct them
Underline mistakes and correct them
  1. Sarah doesn’t come to the party if you don’t invite her. 
  2. If we’ll order the new TV set tomorrow, we’ll get it on Friday.  
  3. Nobody will like you if you won’t change your behaviour.  
  4. You won’t be able to use grammar correctly unless you don’t understand it.  
  5. As long as you won’t make a mess in my bedroom, you can share it with me.  
  6. You’ll get a discount if you’ll have their loyalty card.  
  7. If they will win the match, will they be in the finals?  
  8. I get rid of my old car if you don’t need it.  
  9. We’ll take some sandwiches with us in case we’ll be hungry.  
  10. He’ll speak to us on condition that we won’t mention his name in the article. 
Đáp án Giải thích 
1. doesn’t come => won’t comeMệnh đề chính cấu trúc là: S + will + V, vì vậy ta cần sửa “doesn’t come” thành “won’t come”
2. we’ll order => we order Mệnh đề If cấu trúc là: If + S + V (s/ es), vì vậy ta cần sửa “we’ll order” thành “we order”
3. won’t change => don’t change Mệnh đề If cấu trúc là: If + S + V (s/ es), vì vậy ta cần sửa “won’t change” thành “don’t change”
4. you don’t understand => you understand Ở đây “Unless” đã mang nghĩa là “If not”, vì vậy ta cần sửa “you don’t understand” thành “you understand”
5. won’t make => don’t makeỞ đây “As long as” được dùng thay cho “If”, ta vẫn chia theo cấu trúc mệnh đề “If” và sửa “won’t make” thành “don’t make” 
6. you’ll have => you have Mệnh đề If cấu trúc là: If + S + V (s/ es), vì vậy ta cần sửa “you’ll have” thành “you have”
7. they will win => they win Mệnh đề If cấu trúc là: If + S + V (s/ es), vì vậy ta cần sửa “they will win” thành “they win”
8. I get rid => I will get rid Mệnh đề chính cấu trúc là: S + will + V, vì vậy ta cần sửa “I get rid of” thành “I will get rid of”
9. we’ll be =>  we are Ở đây “In case” (trong trường hợp) được dùng thay cho “If”, ta vẫn chia theo cấu trúc mệnh đề “If”, sửa “we’ll be” thành “we are” 
10. won’t mention => don’t mention Ở đây “on condition” (với điều kiện) được dùng thay cho “If”, ta vẫn chia theo cấu trúc mệnh đề “If”, sửa “won’t mention” thành “don’t mention” 

Exercise 5: Circle the correct verb form to complete the conditional sentences

(Bài tập 5: Khoanh tròn đáp án đúng để hoàn thành câu điều kiện) 

  1. If the bus is late, I will be/ would be/ was late for school. 
  2. I’ll phone Charlie from home later if I remembered/ remember/ will remember.
  3. If I go to the shops this afternoon, I buy/ will buy/ would buy some chocolate for you. 
  4. If I receive/ received/ would receive my salary, I will buy this book. 
  5. I can/ could/ will hang out with my friends this afternoon if I finish my homework. 
  6. I wouldn’t/ won’t/ not tell anyone if you tell me. 
  7. If there’s any cake left, I had/ would have/ will have another piece. 
  8. If you need the movie tickets, I can/ could/ am get them for you.
Đáp ánGiải thích 
1. will beMệnh đề chính cấu trúc là: S + will + V, vì vậy ta chọn “will be”
2. rememberMệnh đề If cấu trúc là: If + S + V (s/ es), vì vậy ta chọn “remember” vì chủ ngữ là “I”
3. will buyMệnh đề chính cấu trúc là: S + will + V, vì vậy ta chọn “will buy”
4. receive Mệnh đề If cấu trúc là: If + S + V (s/ es), vì vậy ta chọn “receive” vì chủ ngữ là “I”
5. canỞ đây dùng biến thể của câu điều kiện loại 1 với động từ khuyết thiếu “can”. Mệnh đề chính ta vẫn chia thì hiện tại đơn “I can hang out with my friends …”
6. won’t tellMệnh đề chính cấu trúc là: S + will + V, vì vậy ta chọn “will not/ won’t tell”
7. will haveMệnh đề chính cấu trúc là: S + will + V, vì vậy ta chọn “will have”
8. can Ở đây dùng biến thể của câu điều kiện loại 1 với động từ khuyết thiếu “can”. Mệnh đề chính ta vẫn chia thì hiện tại đơn “I can get them for you.”

Exercise 6: Complete the sentences with the correct form of the verb given

(Bài tập 6: Hoàn thành câu điều kiện loại 1 với các từ cho trước) 

  1. If we ………., we ………. there in time. (hurry – get) 
  2. I ………. to the doctor unless the pain ………. (not go, increase) 
  3. If you ………. in public places you ………. into trouble. (smoke, get) 
  4. We ………. for a picnic tomorrow if the weather ………. nice. (go, stay) 
  5. Everyone ………. you if you ………. them the truth. (believe, tell) 
  6. If he ………. up, he ………. to work on time. (not wake, not get) 
  7. If she ………. her keys, she ………. angry. (lose, be) 
  8. If the baby ………. a boy, I ………. him Jonathon. (be, call) 
  9. You ………. an accident if you ………. so carelessly. (cause, drive) 
  10. She ………. it if she ………. me the truth. (regret, not tell) 
  11. If you ………. the house now, you ………. late for the meeting. (not leave, be) 
  12. Margaret ………. to the party unless you ………. her. (not come, invite) 
  13. I ………. you with the dishes if you ………. tired. (help, be) 
  14. We ………. any tickets for the performance unless we ………. them in advance. (not get, buy) 
  15. If you ………. shouting, I ………. to you. (not stop, not listen) 
  16. If the dog ………. again, I ………. the police. (bark, notify) 
  17. If you ………. too much, you ………. weight (eat, not lose) 
  18. If it still ………. tomorrow, I ………. to work. (rain, not go) 
  19. Unless she ………. the ambulance immediately, her father ………. (call, die) 
  20. If you ………. harder, you ………. in your exams. (try, succeed)
Đáp án Giải thích 
1. Hurry – will get Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề “If” động từ chia thì hiện tại đơn “hurry”, mệnh đề chính chia thì tương lai đơn là “will get”. 
2. Won’t go – increases Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề “If” động từ chia thì hiện tại đơn “increases”, mệnh đề chính chia thì tương lai đơn là “will not/ won’t go”. 
3. Smoke – will get Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề “If” động từ chia thì hiện tại đơn “smoke”, mệnh đề chính chia thì tương lai đơn là “will get”. 
4. Will go – stays Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề “If” động từ chia thì hiện tại đơn “stays”, mệnh đề chính chia thì tương lai đơn là “will go”. 
5. Will believe – tell Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề “If” động từ chia thì hiện tại đơn “tell”, mệnh đề chính chia thì tương lai đơn là “will believe”. 
6. Doesn’t wake up – won’t get Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề “If” động từ chia thì hiện tại đơn “doesn’t wake up”, mệnh đề chính chia thì tương lai đơn là “won’t get”. 
7. Loses – will beÁp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề “If” động từ chia thì hiện tại đơn “loses”, mệnh đề chính chia thì tương lai đơn là “willbe”. 
8. Is – will call Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề “If” động từ chia thì hiện tại đơn “is”, mệnh đề chính chia thì tương lai đơn là “will call”. 
9. Will cause – drive Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề “If” động từ chia thì hiện tại đơn “drive”, mệnh đề chính chia thì tương lai đơn là “will cause”. 
10. Will regret – doesn’t tell Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề “If” động từ chia thì hiện tại đơn “doesn’t tell”, mệnh đề chính chia thì tương lai đơn là “will regret”. 
11. Don’t leave – will be Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề “If” động từ chia thì hiện tại đơn “don’t leave”, mệnh đề chính chia thì tương lai đơn là “will be”. 
12. Won’t come – inviteÁp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề “If” động từ chia thì hiện tại đơn “invite”, mệnh đề chính chia thì tương lai đơn là “won’t come”. 
13. Will help – are Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề “If” động từ chia thì hiện tại đơn “are”, mệnh đề chính chia thì tương lai đơn là “will help”. 
14. Won’t get – buy Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề “If” động từ chia thì hiện tại đơn “busy”, mệnh đề chính chia thì tương lai đơn là “won’t get”. 
15. Don’t stop – won’t listenÁp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề “If” động từ chia thì hiện tại đơn “don’t stop”, mệnh đề chính chia thì tương lai đơn là “won’t listen”. 
16. Barks – will notify Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề “If” động từ chia thì hiện tại đơn “barks”, mệnh đề chính chia thì tương lai đơn là “will notify”. 
17. Eat – won’t lose Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề “If” động từ chia thì hiện tại đơn “eat”, mệnh đề chính chia thì tương lai đơn là “won’t lose”. 
18. Rains – won’t go Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề “If” động từ chia thì hiện tại đơn “rains”, mệnh đề chính chia thì tương lai đơn là “won’t go”. 
19. Call – will die Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề “If” động từ chia thì hiện tại đơn “call”, mệnh đề chính chia thì tương lai đơn là “will die”. 
20. Try – will succeed Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề “If” động từ chia thì hiện tại đơn “try”, mệnh đề chính chia thì tương lai đơn là “will succeed”. 

Exercise 7: Choose the correct answer to complete the sentences

(Bài tập 7: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu) 

1. If the train is late, we ………. to the office.

  • A. walk
  • B. will walk
  • C. would walk
  • D. walks

2. She ………. if she has time.

  • A. calls
  • B. would call
  • C. will call
  • D. calling

3. If it ………. too much, I will buy the smaller one.

  • A. costs
  • B. will cost
  • C. would cost
  • D. cost

4. If the class ………. full, we will find another one.

  • A. are
  • B. will be
  • C. were
  • D. is

5. What will we do if the taxi ……….?

  • A. don’t come
  • B. didn’t come
  • C. doesn’t come
  • D. had not come

6. If it snows this winter, we ………. skiing.

  • A. goes
  • B. will go
  • C. would go
  • D. go

7. We ‘ll get wet if we ………. out.

  • A. go 
  • B. did go 
  • C. went 
  • D. had gone.

8. If I go shopping, I ……… some food.

  • A. buy 
  • B. will buy 
  • C. would buy 
  • D. would have bought.

9. ………. you run into Peter, tell him to call me.

  • A.  Are
  • B. Should
  • C. Been
  • D. Will

10. People ………. suffer from noise pollution if they ………. an airport in this area.

  • A. will/ build
  • B. will/ built
  • C. won’t/ build
  • D. wouldn’t build
Đáp án Giải thích 
1. BVới cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính là: S + will + V, vì vậy ta chọn B – will walk
2. CVới cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính là: S + will + V, vì vậy ta chọn C – will call
3. AVới cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề If là: If + S + V (s/ es), vì vậy ta chọn A – costs bởi chủ ngữ là “It”
4. DVới cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề If là: If + S + V (s/ es), vì vậy ta chọn D – is bởi chủ ngữ là “The class”
5. CVới cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề If là: If + S + V (s/ es), vì vậy ta chọn C – doesn’t come bởi chủ ngữ là “the taxi”
6. BVới cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính là: S + will + V, vì vậy ta chọn B – will go
7. AVới cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính là: S + will + V, vì vậy ta chọn B – will walk
8. BVới cấu trúc câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính là: S + will + V, vì vậy ta chọn B – will buy
9. BVới cấu trúc câu điều kiện loại 1 đảo ngược, mệnh đề If sẽ thành: Should + S + V-inf, vì vậy ta chọn B – Should
10. AVới cấu trúc câu điều kiện loại 1, ta có: If + S + V (s/ es) …, S + will + V, vì vậy ta chọn A – will/ build 

Xem thêm:

3. Download trọn bộ bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 6 với đáp án chi tiết 

Vừa rồi, mình đã giúp các bạn tổng hợp lại toàn bộ kiến thức về câu điều kiện loại 1 lớp 6. Và sau khi ôn tập xong phần lý thuyết, bước thực hành là rất cần thiết để thực sự thành thạo dạng ngữ pháp này. 

Vì vậy, các bạn hãy bấm vào link dưới đây và truy cập vào tài liệu tổng hợp các bài tập về câu điều kiện loại 1 lớp 6 để luyện tập thật nhuần nhuyễn nhé! 

Tất cả các bài tập đều bao gồm lời giải chi tiết để các bạn vừa làm bài, vừa tra cứu hiểu hơn về ngữ pháp câu điều kiện loại 1. 

4. Lời kết 

Qua toàn bộ những kiến thức và bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 6, giờ đây bạn đã có thể vận dụng thành thạo chủ điểm ngữ pháp này vào việc học tập trên lớp và trong các tình huống giao tiếp tiếng Anh hàng ngày rồi! 

Tuy nhiên, bạn hãy nhớ lưu ý một số trường hợp sau đây để tránh mắc phải những lỗi sai khi sử dụng câu điều kiện loại 1 nhé:

  • Trong một số trường hợp, ta có thể sử dụng “will” trong mệnh đề “If” để diễn tả kết quả xảy ra ở tương lai xa hơn so với mệnh đề chính. 
  • Thì hiện tại đơn có thể được dùng cho cả hai mệnh đề trong câu điều kiện loại 1, mang nghĩa sự việc/ hành động đó luôn tự động xảy ra theo sau sự việc/ hành động khác. 

Và nếu gặp bất kỳ khó khăn hay có những thắc mắc nào khi học và thực hành ngữ pháp câu điều kiện loại 1 lớp 6 hay các dạng ngữ pháp khác, bạn hãy để lại comment hoặc liên hệ ngay IELTS Vietop để được các thầy cô hỗ trợ nhé! 

Conditionals: https://learnenglishteens.britishcouncil.org/grammar/b1-b2-grammar/conditionals – Truy cập ngày 20/08/2024 

Trang Jerry

Content Writer

Tốt nghiệp cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh, sở hữu bằng TOEIC 750. Với gần 6 năm kinh nghiệm làm Content Writer trong lĩnh vực giáo dục tại các trung tâm Anh ngữ, luyện thi IELTS và công ty giáo dục …

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của IELTS Vietop sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Học chăm không bằng học đúng

Hơn 21.220 học viên đã đạt điểm IELTS mục tiêu nhờ vào lộ trình đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm 1/2 thời gian ôn luyện. Để lại thông tin ngay!😍

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

 

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h
Popup back to school
Ảnh giảm lệ phí thi IELTS tại IDP
Popup giới thiệu học viên