Khám phá 100+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế 2024

Công Danh
Công Danh
22.05.2024

Bạn là dân thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang hay thiết kế nội thất nhưng không đủ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế để tự tin “deal” với khách nước ngoài? Đừng lo, bài viết này mình sẽ tổng hợp cho bạn:

  • Hệ thống hơn 100 từ vựng tiếng Anh cho anh em trong ngành thiết kế.
  • Các từ viết tắt và những thuật ngữ đặc biệt thông dụng.
  • Mẫu câu giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày.
  • Áp dụng từ vựng vào trong bài thi IELTS Writing.

Vào bài và học thôi!

Nội dung quan trọng
Danh sách các chủ đề từ vựng ngành thiết kế: Ngành thiết kế nội thất (Interior Design), ngành thiết kế đồ họa (Graphic Design), ngành thiết kế thời trang (Fashion design industry), …

1. Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nội thất

Ngành thiết kế nội thất được gọi là Interior Design. Đây là lĩnh vực chuyên về việc tạo ra các không gian bên trong của tòa nhà và các công trình khác, nhằm đảm bảo rằng các không gian này không chỉ đẹp mắt mà còn tiện nghi, an toàn và phù hợp với nhu cầu sử dụng của người sử dụng.

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nội thất:

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nội thất
Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
Rocking chairN/ˈrɒkɪŋ ʧeə/Ghế bập bênh
BookcaseN/ˈbʊkkeɪs/Tủ sách
BenchN/bɛnʧ/Ghế dài
StoolN/stuːl/Ghế đẩu
CouchN/kaʊʧ/Trường kỷ, đi văng
ChandelierN/ˌʃændɪˈlɪə/Đèn chùm
Ceiling lightN/ˈsiːlɪŋ laɪt/Đèn trần
Lighting fixturesN/ˈlaɪtɪŋ ˈfɪkstʧəz/Đèn trang trí
LambrequinN/ˈlæmbəkɪn/Màn
Blackout liningN/ˈblækaʊt ˈlaɪnɪŋ/Màn cửa chống chói nắng
CasementN/ˈkeɪsmənt/Khung cửa sổ
Side tableN/saɪd ˈteɪ.bəl/Bàn trà
CarpetN/ˈkɑːpɪt/Tấm thảm
RugN/rʌɡ/Thảm trải sàn
Wall artN/wɔːl ɑːt/Tranh treo tường
FireplaceN/ˈfaɪəˌpleɪs/Lò sưởi
OttomanN/’ɒtəmən/Ghế dài có đệm
Sectional sofaN/ˈsɛkʃnəl ˈsəʊfə/Ghế sofa đa dạng hình dáng
Magazine holderN/ˌmæɡ.əˈziːn ˈhəʊl.dər/Kệ đựng tạp chí
Media cabinetN/ˈmiːdiə ˈkæbɪnɪt/Kệ truyền hình
Bed frameN/bɛd freɪm/Khung giường ngủ
Double bedN/’dʌbl bed/Giường đôi
Single bedN/ˈsɪŋɡl bɛd/Giường đơn
BlanketN/ˈblæŋkɪt/Chăn mền
Dressing tableN/ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbᵊl/Bàn trang điểm
VanityN/ˈvænɪti/Bàn trang điểm
WardrobeN/ˈwɔːdrəʊb/Tủ quần áo
ClosetN/ˈklɒzɪt/Tủ đồ
Bedside lampN/ˈbɛdˌsaɪd læmp/Đèn ngủ
MattressN/ˈmætrɪs/Nệm ngủ
NightstandN/ˈnaɪtstænd/Bàn đầu giường
MirrorN/ˈmɪrə/Gương
BeddingN/ˈbɛdɪŋ/Chăn ga gối đệm
BlindsN/blaindz/Rèm chắn sáng
FridgeN/fridʤ/Tủ lạnh
RefrigeratorN/rɪˈfrɪʤəreɪtə/Tủ lạnh
CupboardN/’kʌpbəd/Tủ bếp
SinkN/sɪŋk/Bệ rửa
DishwasherN/ˈdɪʃwɒʃə(r)/Máy rửa bát
RackN/ræk/Máng để chén
Toaster ovenN/toustə/Lò nướng bánh mì
JuicerN/ˈʤuːsə/Máy ép trái cây
Water dispenserN/ˈwɔːtə dɪsˈpɛnsə/Máy lọc nước
Coffee makerN/kɒfi ˈmeɪkə/Máy pha cà phê
Coffee machineN/ˈkɒfi məˈʃiːn/Máy pha cà phê
BlenderN/ˈblɛndə/Máy xay sinh tố
VitamixN/ˈblɛndə/Máy xay sinh tố
Spice rackN/spaɪs ræk/Giá đựng gia vị
GraterN/ˈɡreɪtə/Bàn nạo
Handheld showerN/ˌhændˈhɛld ˈʃaʊə/Vòi sen cầm tay
DrainN/dreɪn/Ống thoát nước
BathtubN/ˈbɑːθtʌb/Bồn tắm
FaucetN/ˈfɔːsɪt/Vòi khóa nước
ShowerheadN/ʃaʊərhed/Vòi tắm
Laundry bagN/ˈlɔːndri bæɡ/Túi giặt
SinkN/sɪŋk/Chậu rửa mặt
Toilet seatN/ˈtɔɪlɪt siːt/Bệ xí
Towel railN/taʊəlreɪl/Thanh treo khăn
Towel hookN/ˈtaʊəl hʊk/Móc treo khăn
Nhận tư vấn miễn phí khóa học hè

Nhận tư vấn miễn phí khóa học hè

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

2. Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa

Trong tiếng Anh, thiết kế đồ họa là Graphic design. Đây là một lĩnh vực nghệ thuật và truyền thông, sử dụng các yếu tố hình ảnh, văn bản, màu sắc và bố cục để tạo ra các sản phẩm truyền thông trực quan. Mục tiêu của thiết kế đồ họa là truyền tải thông điệp hoặc ý tưởng một cách hiệu quả và hấp dẫn.

Dưới đây mình tổng hợp cho bạn danh sách từ vựng chuyên ngành thiết kế đồ họa:

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa
Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
AbilityN/əˈbɪlɪti/Có khả năng
AccessN/ˈæksɛs/Sự truy cập
AccommodateV/əˈkɒmədeɪt/Thích nghi
Acoustic couplerN/əˈkuːstɪk ˈkʌplə/Bộ ghép âm
ActivityN/ækˈtɪvɪti/Hoạt động
AnalystN/ˈænəlɪst/Phân tích viên
AspectN/ˈæspɛkt/Lĩnh vực, khía cạnh
AssociateV/əˈsəʊʃɪɪt/Có liên quan, quan hệ
AxisN/ˈæksɪs/Trục
AttachV/əˈtæʧ/Gắn vào, đính vào
CausalAdj/ˈkɔːzəl/Nguyên nhân
CenturyN/ˈsɛnʧʊri/Thế kỷ
CharacteristicN/ˌkærəktəˈrɪstɪk/Thuộc tính, nét tính cách
ChronologicalAdj/ˌkrɒnəˈlɒʤɪkəl/Thứ tự thời gian
Cluster controllerN/ˈklʌstə kənˈtrəʊlə/Bộ điều khiển trùm
CommunicationN/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/Sự liên lạc
ConditionN/kənˈdɪʃən/Điều kiện
ConfigurationN/kənˌfɪgjʊˈreɪʃən/Cấu hình
ConflictN/ˈkɒnflɪkt/Xung đột
ConsistV/kənˈsɪst/Bao gồm
ContemporaryAdj/kənˈtɛmpərəri/Cùng lúc, đồng thời
ConvertV/ˈkɒnvɜːt/Chuyển đổi
CoordinateV/kəʊˈɔːdnɪt/Phối hợp
ConnectionN/kəˈnɛkʃən/Phép nối, cách nối, mạch
CladV/klæd/Phủ, che phủ
ContextN/ˈkɒntɛkst/Bối cảnh, phạm vi
ConfigurationN/kənˌfɪgjʊˈreɪʃən/Cấu hình, hình dạng
CrystalN/ˈkrɪstl/Tinh thể
DatabaseN/ˈdeɪtəˌbeɪs/Cơ sở dữ liệu
DecreaseV/ˈdiːkriːs/Giảm
DefinitionN/ˌdɛfɪˈnɪʃən/Định nghĩa
DesignN/dɪˈzaɪn/Thiết kế/ bản thiết kế
DiagramN/ˈdaɪəgræm/Biểu đồ
DiscourageV/dɪsˈkʌrɪʤ/Không khuyến khích, không động viên
DisparateAdj/ˈdɪspərɪt/Khác nhau, khác loại
DisplayN/dɪsˈpleɪ/Hiển thị/ màn hình
DistinctionN/dɪsˈtɪŋkʃən/Sự phân biệt, nét đặc thù
DistributeV/dɪsˈtrɪbju(ː)t/Phân phát
Distributed systemN/dɪsˈtrɪbju(ː)tɪd ˈsɪstɪm/Hệ phân tán
DivideV/dɪˈvaɪd/Chia
DocumentN/ˈdɒkjʊmənt/Văn bản
EquipmentN/ɪˈkwɪpmənt/Thiết yếu, căn bản
EssentialAdj/ɪˈsɛnʃəl/Ước lượng
ExecuteV/ˈɛksɪkjuːt/Thi hành
ExpertiseN/ˌɛkspɜːˈtiːz/Sự thành thạo
Fibre-optic cableN/ˈfaɪbər-ˈɒptɪk ˈkeɪbl/Cáp quang
FlexibleAdj/ˈflɛksəbl/Mềm dẻo
GatewayN/ˈgeɪtweɪ/Cửa ngõ
GlobalAdj/ˈgləʊbəl/Toàn cầu, tổng thể
GraphicsN/ˈgræfɪks/Đồ họa
HardwareN/ˈhɑːdweə/Phần cứng
HookV/hʊk/Ghép vào với nhau
HybridN/ˈhaɪbrɪd/Lai
ImitateV/ˈɪmɪteɪt/Mô phỏng
ImmenseAdj/ɪˈmɛns/Bao la, rộng lớn
ImpactN/ˈɪmpækt/Sự va chạm, tác động
IncreaseV/ˈɪnkriːs/Tăng
IndicateV/ˈɪndɪkeɪt/Chỉ ra, cho biết
InterchangeV/ˌɪntəˈʧeɪnʤ/Trao đổi lẫn nhau
InterfaceN/ˈɪntəˌfeɪs/Giao diện
LimitV/ˈlɪmɪt/Hạn chế
MajorityN/məˈʤɒrɪt/Phần lớn, chủ yếu
MergeV/mɜːʤ/Trộn
MultimediaN/ˌmʌltɪˈmiːdɪə/Đa phương tiện
MultiplexorN/ˈmʌltɪplɛksə/Bộ dồn kênh
NetworkN/ˈnɛtwɜːk/Mạng
PeripheralN/pəˈrɪfərəl/Ngoại vi
PhysicalAdj/ˈfɪzɪkəl/Thuộc về vật chất
RecognizeV/ˈrɛkəgnaɪz/Nhận ra, nhận diện
SecondaryAdj/ˈsɛkəndəri/Thứ cấp
Single-purposeAdj/ˈsɪŋgl-ˈpɜːpəs/Chuyên dùng
SophisticationN/səˌfɪstɪˈkeɪʃən/Sự phức tạp
SuperiorAdj/suːˈpɪəriə/Cao cấp
TaskN/tɑːsk/Nhiệm vụ
SymmetryN/ˈsɪmɪtri/Sự đối xứng, cấu trúc đối xứng
TransitionN/trænˈzɪʃ(ə)n/Sự đổi kiểu
FormalAdj/ˈfɔːməl/Hình thức, chính thức
IrregularAdj/ɪˈrɛgjʊlə/Không đều, không theo quy luật
MassingN/ˈmæsɪŋ/Khối
DiagramN/ˈdaɪəgræm/Sơ đồ
FormN/fɔːm/Hình dạng
ShellN/ʃɛl/Vỏ, lớp
MergeV/mɜːʤ/Kết hợp
CompositionN/ˌkɒmpəˈzɪʃən/Sự cấu thành
UniformityN/ˌjuːnɪˈfɔːmɪti/Tính đồng dạng
BalanceN/ˈbæləns/Cân bằng
CurvilinearAdj/ˌkɜːvɪˈlɪnɪə/Thuộc đường cong
TextureN/ˈtɛksʧə/Kết cấu
ArticulationN/ɑːˌtɪkjʊˈleɪʃ(ə)n/Trục bản lề
DetailN/ˈdiːteɪl/Chi tiết
DefineV/dɪˈfaɪn/Vạch rõ
LinearAdj/ˈlɪnɪə/(Thuộc) nét kẻ
ClusterN/ˈklʌstə/Tập hợp
VolumeN/ˈvɒljʊm/Khối, dung tích, thể tích
SurfaceN/ˈsɜːfɪs/Bề mặt
MassN/mæs/Khối, đống
ObliqueAdj/əˈbliːk/Chéo, xiên
OrderN/ˈɔːdə/Trật tự, thứ bậc
RegulateV/ˈrɛgjʊleɪt/Sắp đặt, điều chỉnh
ProportionN/prəˈpɔːʃən/Phần, sự cân xứng
IntentionN/ɪnˈtɛnʃən/Ý định, mục đích
DepthN/dɛpθ/Chiều sâu
EnvelopV/ɪnˈvɛləp/Bao, bọc, phủ
ShapeN/ʃeɪp/Hình dạng
DatumN/ˈdeɪtəm/Dữ liệu
FunctionN/ˈfʌŋkʃən/Nhiệm vụ
SustainableAdj/səsˈteɪnəbl/Có thể chịu đựng được
SpatialAdj/ˈspeɪʃəl/(Thuộc) không gian
SpaceN/speɪs/Khoảng, chỗ
PortalN/ˈpɔːtl/Cửa chính, cổng chính
ForegroundN/ˈfɔːgraʊnd/Cận cảnh
LayoutN/ˈleɪaʊt/Bố trí, xếp đặt

3. Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế thời trang

Thế giới thời trang đang trở nên ngày càng quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của mọi người và thu hút sự quan tâm lớn. Việc sử dụng từ vựng tiếng Anh liên quan đến thời trang dưới đây sẽ giúp bạn cập nhật những xu hướng mới nhất trên toàn cầu.

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế thời trang
Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
On trendAdj/ɒn trɛnd/Cập nhật xu hướng
Well-dressedAdj/wɛl-drɛst/Ăn mặc đẹp
Double needle lockstitch sewing machineN/ˈdʌbəl ˈnidəl ˈlɒkstɪtʃ ˈsəʊɪŋ məˈʃiːn/Máy may hai kim
Fiber contentN/ˈfaɪbər ˈkɒntɛnt/Thành phần vải
SkirtN/skɜːt/Váy
T-shirtN/ˈtiː.ʃɜːt/Áo thun tay ngắn
Try onV/traɪ ɒn/Mặc thử trang phục
Fashion designN/ˈfæʃən dɪˈzaɪn/Thiết kế thời trang
Fashion designerN/ˈfæʃən dɪˈzaɪnər/Nhà thiết kế thời trang
Fashion showN/ˈfæʃən ʃoʊ/Buổi biểu diễn thời trang
Designer labelN/dɪˈzaɪnər ˈleɪbəl/Nhãn hàng thiết kế
Off the pegIdiom/ɒf ðə pɛɡ/Đồ may sẵn
DressN/drɛs/Váy liền
MiniskirtN/ˈmɪniskɜːt/Váy ngắn
BlouseN/blaʊz/Áo sơ mi nữ
CardiganN/ˈkɑːdɪɡən/Áo len cài đằng trước
TightsN/taɪts/Quần tất
Nightie (nightdress)N/ˈnaɪti/Váy ngủ
BodyN/ˈbɒdi/Váy bó sát
PrincessN/ˈprɪnsɪs/Váy có phần thân ôm sát và nhấn eo
PoloN/ˈpəʊləʊ/Váy có phần thân trên giống áo thun cổ bẻ Polo
SheathN/ʃiːθ/Đầm ngắn dáng ôm cơ bản áo dài tay
CoatN/kəʊt/Váy được cách điệu từ áo khoác dáng dài với 2 hàng cúc
SundressN/ˈsʌndres/Váy hai dây
Tunic DressN/ˈtjuːnɪk drɛs/Váy dáng dài tay suôn thẳng, không xòe
JumperN/ˈdʒʌmpər/Váy khoét nách cổ xẻ sâu
A-lineN/ə laɪn/Váy chữ A
BabydollN/ˈbeɪbi ˈdɒl/Đầm xoè
Sheath/ Pencil dressN/ʃiːθ/Váy bút chì
Straight dressN/streɪt drɛs/Váy ống suôn thẳng từ trên xuống
Ruffled/ Layered dressN/ˈrʌfld drɛs/Váy tầng
CulottesN/kjuːˈlɒts/Quần giả váy
Mermaid dressN/ˈmɜːmeɪd drɛs/Váy đuôi cá
JacketN/ˈdʒækɪt/Áo khoác
Leather jacketN/ˈleðər ˈdʒækɪt/Áo khoác da
UnderpantsN/ˈʌndəpænts/Quần lót nam
BlazerN/ˈbleɪzə(r)/Áo khoác nam dạng vét
OvercoatN/ˈəʊvəkəʊt/Áo măng tô
Trousers (a pair of trousers)N/ˈtraʊzə(r)/Quần dài
SuitN/suːt/Bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ
JeansN/dʒiːnz/Quần bò
ShortsN/ʃɔːts/Quần soóc

Xem thêm:

4. Các từ viết tắt và thuật ngữ về thông dụng trong ngành thiết kế

Dưới đây là các bảng tổng hợp từ viết tắt và thuật ngữ thông dụng của các chuyên ngành thiết kế:

Từ viết tắt và thuật ngữ của chuyên ngành thiết kế nội thất:

Từ vựngTừ đầy đủNghĩa
MDFMedium-Density FiberboardLoại tấm ván chuyên dùng trong thiết kế nội thất
HDFHigh-Density FiberboardLoại tấm ván chuyên có độ dày và độ cứng cao hơn MDF
PUPolyurethaneChất liệu phủ bề mặt chống trầy xước, thường được sử dụng trong ghế, giường nhằm tăng độ bền cho sản phẩm
PVCPolyvinyl ChlorideChất liệu nhựa có đồ bền cao
VCTVinyl Composition TileLoại gạch ván bằng vinyl dùng lát sàn
CADComputer Aided DesignThiết kế trên máy tính
FF&EFurniture, Fixtures, and EquipmentNội thất, trang thiết bị
MEPMechanical, Electrical, and PlumbingHệ thống điện nước
HVACHeating, Ventilation, and Air ConditioningHệ thống điều hòa, thông gió và sưởi
DWGDrawingBản vẽ thiết kế trên máy tính
BIMBuilding Information ModelingMô hình thông tin về công trình
ElevElevationsBản vẽ chi tiết các mặt tường, cửa sổ, cửa ra vào, trần và sàn của 1 không gian
FF&AFurniture, Fixtures, and AccessoriesNội thất, trang thiết bị và phụ kiện

Từ viết tắt và thuật ngữ của chuyên ngành thiết kế đồ họa:

Từ vựngTừ đầy đủNghĩa
GIFGraphics Interchange FormatĐịnh dạng ảnh động GIF
JPEGJoint Photographic Experts GroupĐịnh dạng ảnh nén JPEG
PDFPortable Document FormatĐịnh dạng tập tin văn bản PDF
PNGPortable Network GraphicsĐịnh dạng PNG
RAWRaw Image FormatDạng hình ảnh thô chưa qua xử lý – thuộc định dạng ở máy ảnh kỹ thuật số.
TIFFTagged Image File FormatĐịnh dạng tệp hình ảnh được gắn thẻ
PixelPicture ElementĐiểm ảnh
PPIPixels Per InchĐơn vị tính độ phân giải ảnh PPI
ResolutionResolutionĐộ phân giải
ThumbnailThumbnail SketchBản vẽ phát thảo
VectorVector ImageHình ảnh vector
TextureTextureBố cục hình ảnh
DPIDots Per InchĐộ phân giải chấm trên inch, DPI (Dots Per Inch) dùng để đo lượng mực phun trên 1 inch bề mặt, nếu chỉ số DPI càng cao thì ảnh càng sắc nét.
WireframeWireframeSơ đồ trang web, bản thiết kế màn hình

Từ viết tắt và thuật ngữ của chuyên ngành thiết kế thời trang:

Từ vựngTừ đầy đủNghĩa
CADComputer-Aided DesignThiết kế trên máy tính
CAMComputer-Aided ManufacturingSản xuất trên máy tính
RTWReady-to-WearQuần áo sẵn sàng mặc
PPDProduct DevelopmentPhát triển sản phẩm
LBDLittle Black DressChiếc váy đen nhỏ
FOBFree On BoardMiễn phí vận chuyển đến bảng
MOQMinimum Order QuantitySố lượng đặt hàng tối thiểu
SKUStock Keeping UnitĐơn vị quản lý hàng tồn
POMPoint of MeasureĐiểm đo
T&ATime and Action CalendarLịch trình thời gian và hành động
PLMProduct Lifecycle ManagementQuản lý vòng đời sản phẩm
PPCProduction Planning and ControlQuản lý kế hoạch sản xuất và kiểm soát
DTPDesktop PublishingXuất bản trên máy tính
PSDPhotoshop DocumentTài liệu Photoshop
AIAdobe IllustratorPhần mềm Adobe Illustrator
CAD/ CAMComputer-Aided Design/ Computer-Aided ManufacturingThiết kế và sản xuất trên máy tính
SWOTStrengths, Weaknesses, Opportunities, ThreatsĐiểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và mối đe doạ
S/ SSpring/ SummerMùa Xuân/ Mùa Hè
F/ WFall/ WinterMùa Thu/ Mùa Đông
CPQConfigure, Price, QuoteCấu hình, giá, báo giá

5. Tổng hợp các mẫu câu giao tiếp hàng ngày về ngành thiết kế

Khi bạn làm việc với ông chủ hoặc khách người nước ngoài, việc sử dụng tiếng anh chuyên ngành hàng ngày để giao tiếp là không thể thiếu. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp cơ bạn mà bạn có thể sử dụng:

Mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng chuyên ngành thiết kế nội thất:

Mẫu câuNghĩa
Could you adjust the kerning between these two letters to make the text more visually appealing?Bạn có thể điều chỉnh khoảng cách giữa hai chữ cái này để làm cho văn bản trở nên hấp dẫn hơn về mặt trực quan không?
We need to ensure that the color scheme aligns with the brand identity. Can you make the necessary adjustments?Chúng ta cần đảm bảo rằng bảng màu phù hợp với danh tiếng thương hiệu. Bạn có thể điều chỉnh cần thiết không?
The client has requested a vector illustration for their new website. Are you able to create one?Khách hàng yêu cầu một hình minh họa vector cho trang web mới của họ. Bạn có thể tạo ra một không?
We’re experiencing issues with the resolution of these images. Can you optimize them for web use?Chúng tôi đang gặp vấn đề với độ phân giải của các hình ảnh này. Bạn có thể tối ưu hóa chúng cho việc sử dụng trên web không?
It’s crucial to maintain consistency in typography throughout the design. Let’s double-check the font choices.Việc duy trì tính nhất quán trong kiểu chữ suốt toàn bộ thiết kế rất quan trọng. Hãy kiểm tra lại lựa chọn font.
“Have you considered implementing a grid system to improve the layout of the design?”“Bạn đã xem xét triển khai một hệ thống lưới để cải thiện bố cục của thiết kế chưa?”
We’re looking for a minimalist aesthetic for this project. Can you simplify the design elements accordingly?Chúng tôi đang tìm kiếm một thẩm mỹ tối giản cho dự án này. Bạn có thể đơn giản hóa các yếu tố thiết kế tương ứng không?
The mockup for the mobile app needs refining. Can you work on refining the user interface?Bản mẫu cho ứng dụng di động cần được hoàn thiện. Bạn có thể làm việc để tinh chỉnh giao diện người dùng không?
Could you provide some insight into your creative process for designing logos?Bạn có thể cung cấp một số thông tin chi tiết về quá trình sáng tạo của bạn khi thiết kế logo không?
We’re impressed with your portfolio. Can you walk us through some of your previous projects and design decisions?Chúng tôi ấn tượng với portfolio của bạn. Bạn có thể hướng dẫn chúng tôi qua một số dự án trước đó và quyết định thiết kế không?

Mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng chuyên ngành thiết kế đồ họa:

Mẫu câuNghĩa
Could you please export this graphic in SVG format for the website?“Bạn có thể xuất đồ họa này dưới định dạng SVG cho trang web được không?
We need to create a high-fidelity prototype to demonstrate the user interface. Can you handle that?Chúng ta cần tạo một mẫu nguyên mẫu chi tiết cao để mô tả giao diện người dùng. Bạn có thể xử lý điều đó không?
Let’s discuss the mood board for this project to establish the visual direction.Hãy thảo luận về bảng tâm trạng cho dự án này để xác định hướng nhìn hình ảnh.
Have you applied the appropriate color profiles to ensure consistency across different devices?Bạn đã áp dụng các hồ sơ màu phù hợp để đảm bảo tính nhất quán trên các thiết bị khác nhau chưa?
The client has provided feedback on the mockup. Let’s iterate on the design to address their concerns.Khách hàng đã đưa ra phản hồi về bản mẫu. Hãy lặp lại quá trình thiết kế để giải quyết các vấn đề của họ.
We’re implementing a responsive design approach. Have you tested the layout on various screen sizes?Chúng tôi đang triển khai một phương pháp thiết kế phản ứng. Bạn đã kiểm tra bố cục trên các kích thước màn hình khác nhau chưa?
The typography needs refinement. Can you experiment with different font pairings?Kiểu chữ cần được tinh chỉnh. Bạn có thể thử nghiệm với các cặp font khác nhau không?
It’s essential to maintain visual hierarchy in the design. Let’s prioritize the key elements.Việc duy trì cấu trúc hình ảnh ưu tiên trong thiết kế là rất quan trọng. Hãy ưu tiên các yếu tố chính.
“We’re aiming for a flat design aesthetic for this project. Have you explored suitable icon sets?”Chúng tôi đang nhắm đến một thẩm mỹ thiết kế phẳng cho dự án này. Bạn đã khám phá các bộ biểu tượng phù hợp chưa?
The wireframes are ready. Let’s review them to finalize the user flow before moving to the next phase.Các bản mô phỏng đã sẵn sàng. Hãy xem xét chúng để hoàn thiện luồng người dùng trước khi chuyển sang giai đoạn tiếp theo.

Mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng chuyên ngành thiết kế thời trang:

Mẫu câuNghĩa
Could you please sketch some rough drafts for the upcoming fashion line?Bạn có thể vẽ một số bản phác thảo sơ bộ cho dòng sản phẩm thời trang sắp tới không?
We need to source high-quality fabrics for our new collection. Can you assist with that?Chúng tôi cần tìm nguồn cung cấp các loại vải chất lượng cao cho bộ sưu tập mới của chúng tôi. Bạn có thể giúp được không?
Let’s brainstorm ideas for the theme of the fashion show to ensure it aligns with the brand image.Hãy cùng nhau nghĩ ra ý tưởng cho chủ đề của show thời trang để đảm bảo nó phù hợp với hình ảnh thương hiệu.
Have you considered incorporating sustainable materials into the designs to appeal to eco-conscious consumers?Bạn đã xem xét việc tích hợp các vật liệu bền vững vào các thiết kế để thu hút người tiêu dùng có ý thức về môi trường chưa?
The draping on this dress needs to be adjusted for a more flattering silhouette. Can you make the alterations?Cách tạo form của chiếc váy này cần được điều chỉnh để tạo ra hình dáng vòng eo đẹp hơn. Bạn có thể điều chỉnh được không?
We’re aiming for a bohemian vibe in our next collection. Can you create mood boards to capture that essence?Chúng tôi đang hướng đến một phong cách bồng lai trong bộ sưu tập tiếp theo của mình. Bạn có thể tạo bảng tâm trạng để lưu lại bản chất đó không?
The stitching on these garments isn’t up to standard. We need to improve the craftsmanship.Cách may trên những mẫu quần áo này chưa đạt tiêu chuẩn. Chúng ta cần cải thiện chất lượng thủ công.
It’s essential to stay updated on the latest fashion trends. Have you researched upcoming styles and influences?Việc cập nhật các xu hướng thời trang mới nhất là rất quan trọng. Bạn đã nghiên cứu về các kiểu dáng và ảnh hưởng sắp tới chưa?
The fashion editorial needs styling. Can you coordinate outfits and accessories for the photo shoot?Phần bài viết về thời trang cần phong cách. Bạn có thể sắp xếp trang phục và phụ kiện cho buổi chụp ảnh không?
We’re planning a runway show to unveil the new collection. Can you handle the logistics and model casting?Chúng tôi đang lên kế hoạch tổ chức một buổi trình diễn thời trang để ra mắt bộ sưu tập mới. Bạn có thể xử lý vấn đề vận chuyển và casting người mẫu không?

6. Ứng dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế vào bài viết IELTS Writing task 2

Bài IELTS Writing task 2 vẫn là nỗi sợ của các bạn khi không biết sử dụng từ vựng hợp lý hoặc không có đủ vốn từ vựng cho đề bài. Chính vì vậy, các bạn hãy xem qua bài viết dưới đây có đủ đề bài và bài mẫu sử dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế nhé.

IELTS Writing Task 2 – Sample Essay on Design:

Topic:

In recent years, the concept of user-centered design has gained prominence in product development across various industries. Discuss the significance of incorporating user-centered design principles in the creation of consumer goods, and evaluate its potential benefits and challenges.
(Trong những năm gần đây, khái niệm thiết kế lấy người dùng làm trung tâm đã trở nên nổi bật trong việc phát triển sản phẩm ở nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Thảo luận tầm quan trọng của việc kết hợp các nguyên tắc thiết kế lấy người dùng làm trung tâm trong việc tạo ra hàng tiêu dùng và đánh giá những lợi ích cũng như thách thức tiềm ẩn của nó.)

Sample essay:

User-centered design (UCD) has become increasingly influential in modern product development across diverse industries. This approach places the user at the forefront of the design process, emphasizing the importance of understanding user needs, preferences, and behaviors. Incorporating UCD principles in the creation of consumer goods yields significant benefits while presenting certain challenges.

The foremost significance of integrating UCD principles lies in its ability to ensure that products meet the specific requirements and expectations of end-users. By conducting extensive research, such as user interviews, surveys, and usability testing, designers gain valuable insights into user behaviors and preferences. This enables them to tailor product features and functionalities to align with user needs, resulting in more intuitive and user-friendly designs.

Moreover, UCD fosters greater customer satisfaction and loyalty by enhancing the overall user experience. Products developed through UCD are more likely to evoke positive emotions and provide seamless interactions, leading to increased user engagement and brand loyalty. Additionally, by addressing user needs comprehensively, UCD minimizes the risk of product dissatisfaction and negative feedback, thereby safeguarding brand reputation.

However, incorporating UCD principles can also present challenges in product development. One such challenge is balancing user preferences with technical feasibility. Designing features that meet user expectations while adhering to constraints such as budget, time, and technology can be a complex task. Furthermore, the iterative nature of UCD may lead to longer development cycles and increased time-to-market, which could potentially impact competitiveness in fast-paced industries.

In conclusion, the significance of integrating UCD principles in the creation of consumer goods cannot be overstated. While it ensures that products are tailored to meet user needs and preferences, thereby enhancing customer satisfaction and brand loyalty, it also poses challenges in terms of technical feasibility and time-to-market. Nevertheless, by prioritizing user-centered design, companies can differentiate themselves in the marketplace and build lasting relationships with their customers.

Xem thêm:

7. Download từ vựng tiếng Anh ngành thiết kế

Nhấn nút Download bên dưới để tải ngay trọn bộ 100+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế mọi lĩnh vực bạn nhé!

8. Lời kết

Vừa rồi, mình đã tích lũy hơn 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế mọi lĩnh vực như thiết kế nội thất, thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang cho bạn và một số từ viết tắt hay sử dụng cho các lĩnh vực này. Trước khi kết thúc bài viết, mình chia sẻ vài mẹo nhỏ giúp bạn học hiệu quả hơn:

  • Giao lưu thường xuyên với các chuyên gia, người làm trong lĩnh vực có sử dụng tiếng Anh để giao tiếp. Đây là một cơ hội giúp các bạn có thể nâng cao khả năng trò chuyện và mở rộng vốn từ vựng.
  • Có thể tự tạo riêng một danh sách từ vựng phù hợp với bản thân. Ngoài ra, bạn cần ôn nhiều lần phần danh sách này.

Nếu các bạn có thắc mắc về phần từ vựng ở bài viết, hãy để bình luận bên dưới, đội ngũ giáo viên IELTS Vietop sẽ hỗ trợ bạn trong thời gian sớm nhất. Hẹn gặp lại bạn ở các bài viết khác tại chuyên mục IELTS Vocabulary.

Tài liệu tham khảo:

  • 99 descriptive design words you should know: https://99designs.com/blog/tips/15-descriptive-design-words-you-should-know/ – Ngày truy cập: 17-05-2024.
  • 65 Design Terms You Should Know: https://design.tutsplus.com/articles/60-design-terms-you-should-know–cms-34238 – Ngày truy cập: 17-05-2024.
  • Talk the Talk: 100 Graphic Design Terms You Should Know: https://www.rasmussen.edu/degrees/design/blog/graphic-design-terms-you-need-to-know/ – Ngày truy cập: 17-05-2024.

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Đặt ngay lịch với cố vấn học tập, để được giải thích & học sâu hơn về kiến thức này.

Đặt lịch hẹn

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
19h - 20h
20h - 21h
21h - 22h