V3 của leave là gì? Quá khứ của leave trong tiếng Anh

Trang Đoàn
Trang Đoàn
30.09.2023

Bạn đang không biết V3 của leave là leaved hay left, cách chia của động từ này trong câu như thế nào? Leave là một động từ phổ biến trong tiếng Anh, và là một động từ bất quy tắc. Chính vì vậy, V2 và V3 của leave không thêm ed mà sẽ theo một quy tắc khác. Hãy cùng IELTS Vietop tham khảo bài viết sau đây để biết V3 của leave là gì và cách dùng như thế nào nhé!

1. Động từ leave là gì?

Leave là một động từ phổ biến trong tiếng Anh, với cách đọc đơn giản: /liːv/. Chú ý rằng, động từ này có nguyên âm i dài, khi phát âm sẽ kéo dài hơn so với i ngắn, để phân biệt với động từ live. 

Động từ leave có hai nghĩa cơ bản. Một là rời đi, bỏ đi. 

Động từ leave là gì
Động từ leave là gì

E.g: She left without saying goodbye (Cô ấy đi mà không nói lời tạm biệt).

Và hai, động từ leave nghĩa là để lại, bỏ quên cái gì. 

E.g: She left a white paper on the table .(Cô ấy để lại một tờ giấy trắng trên mặt bàn).

Ngoài ra, động từ leave khi kết hợp với các danh từ hay giới từ sẽ cho ra các cụm động từ mang ý nghĩa khác nhau. 

Nhận tư vấn miễn phí khóa học hè

Nhận tư vấn miễn phí khóa học hè

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

2. Quá khứ của leave là gì? V2, V3 của leave là gì trong tiếng Anh?

V2, V3 của leave, hay nói cách khác là dạng quá khứ và quá khứ phân từ của leave là left trong tiếng Anh. Cụ thể: 

V1 của Leave (Infinitive – động từ nguyên thể)  V2 của Leave (Simple past – động từ quá khứ/ leave quá khứ)V3 của Leave (Past participle – quá khứ phân từ
To leave LeftLeft 
Quá khứ của leave là gì V2, V3 của leave là gì trong tiếng Anh
Quá khứ của leave là gì? V2, V3 của leave là gì trong tiếng Anh

Xem thêm:

  • Get + v3 là gì? V2, V3 của get là gì trong tiếng Anh
  • V2 và V3 của come là gì? Phân biệt come và go trong tiếng Anh
  • V2 và V3 của come là gì? Phân biệt come và go trong tiếng Anh

3. Chia động từ leave theo các dạng thức khác nhau

Khi sử dụng động từ leave trong tiếng Anh, ngoài việc sử dụng động từ nguyên thể, hay dạng V2, V3 của leave, ta còn có các dạng thức khác nhau sau đây: 

Các dạngCách chiaVí dụ
To V
Nguyên thể có to
To leaveI’m getting ready to leave the conference. (Tôi đã sẵn sàng để rời khỏi buổi hội thảo.)
Bare_V
Nguyên thể (không có “to”)
leaveYou should leave now before the flight takes off. (Bạn nên đi ngay bây giờ trước khi máy bay cất cánh.)
Gerund
Danh động từ
leavingShe waited 20 minutes before leaving the room. (Cô ấy đã chờ 20 phút trước khi rời đi.)
Past Participle
Phân từ II
leftHe was left alone. (Anh ấy đã bị bỏ lại một mình.)

4. Cách chia động từ leave với 13 thì trong tiếng Anh 

V2, V3 của leave sẽ được ứng dụng khi chia động từ này vào các thì trong tiếng Anh. Ta có 13 thì với các cách chia của leave theo từng chủ ngữ như sau: 

Cách chia động từ leave với 13 thì trong tiếng Anh 
Cách chia động từ leave với 13 thì trong tiếng Anh 
Đại từ số ítĐại từ số ítĐại từ số ítĐại từ số nhiềuĐại từ số nhiềuĐại từ số nhiều
ThìIYouHe/ she/ itWeYouThey
Hiện tại đơnleaveleaveleavesleaveleaveleave
Hiện tại tiếp diễnam leavingare leavingis leavingare leavingare leavingare leaving
Hiện tại hoàn thànhhave lefthave lefthas lefthave lefthave lefthave left
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been leavinghave been leavinghas been leavinghave been leavinghave been leavinghave been leaving
Quá khứ đơnleftleftleftleftleftleft
Quá khứ tiếp diễnwas leavingwere leavingwas leavingwere leavingwere leavingwere leaving
Quá khứ hoàn thànhhad lefthad lefthad lefthad lefthad lefthad left
Quá khứ hoàn thành tiếp diễnhad been leavinghad been leavinghad been leavinghad been leavinghad been leavinghad been leaving
Tương lai đơnwill leavewill leavewill leavewill leavewill leavewill leave
Tương lai gầnam going to leaveare going to leaveis going to leaveare going to leaveare going to leaveare going to leave
Tương lai tiếp diễnwill be leavingwill be leavingwill be leavingwill be leavingwill be leavingwill be leaving
Tương lai hoàn thànhwill have leftwill have leftwill have leftwill have leftwill have leftwill have left
Tương lai hoàn thành tiếp diễnwill have been leavingwill have been leavingwill have been leavingwill have been leavingwill have been leavingwill have been leaving

5. Cách chia động từ leave trong các cấu trúc câu đặc biệt

Đại từ số ítĐại từ số ítĐại từ số ítĐại từ số nhiềuĐại từ số nhiềuĐại từ số nhiều
 IYouHe/ she/ itWeYouThey
Công thức câu điều kiện loại 2 – Mệnh đề chínhwould leavewould leavewould leavewould leavewould leavewould leave
Câu ĐK loại 2
Biến thế của mệnh đề chính
would beleavingwould beleavingwould beleavingwould beleavingwould beleavingwould beleaving
Câu điều kiện loại 3 – Mệnh đề chínhwould haveleftwould haveleftwould haveleftwould haveleftwould haveleftwould haveleft
Câu ĐK loại 3
Biến thế của mệnh đề chính
would havebeen leavingwould havebeen leavingwould havebeen leavingwould havebeen leavingwould havebeen leavingwould havebeen leaving
Câu giả định – HTleaveleaveleaveleaveleaveleave
Câu giả định – QKleftleftleftleftleftleft
Câu giả định – QKHThad lefthad lefthad lefthad lefthad lefthad left
Câu giả định – TLShould leaveShould leaveShould leaveShould leaveShould leaveShould leave

6. Cụm động từ với động từ leave trong tiếng Anh

Động từ leave khi kết hợp với các giới từ khác sẽ tạo nên các cụm động từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa khác nhau. Sau đây là một số cụm động từ chứa leave trong tiếng Anh. 

  • Leave room for: Nhường chỗ cho. 
  • Leave about: Để lộn xộn. 
  • Leave behind: Bỏ quên.
  • Leave off: Bỏ đi, ngưng, thôi việc.
  • Leave out: Bỏ sót.
  • Leave over: Để sau, chưa giải quyết.

Trên đây là toàn bộ cách sử dụng động từ leave ở dạng nguyên thể, V2 và V3. Nếu bạn thấy hữu ích với cách dùng V2, V3 của leave, hãy để lại bình luận ở dưới đây nhé! Ngoài ra, các bài viết khác của IELTS Vietop cũng rất hữu ích, theo dõi để có thêm thông tin nhé!

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Đặt ngay lịch với cố vấn học tập, để được giải thích & học sâu hơn về kiến thức này.

Đặt lịch hẹn

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
19h - 20h
20h - 21h
21h - 22h